QUẢ CÂN CHUẨN 10KG

Giảm giá!

Original price was: 850.000,00 ₫.Current price is: 550.000,00 ₫.

Điểm nổi bật

– Quả cân chuẩn đạt cấp chính xác M1.
– Quả chuẩn cân 10kg M1
– Đạt chứng nhận đo lường Việt Nam ĐLVN 50:1999 Quả cân cấp chính xác M1, Quy trình kiểm định.
– Quả cân chuẩn M1 10kg Đạt tiêu chuẩn OIML
– Chất liệu :Gang xám.
– Ứng dụng: Kiểm định/ Hiệu chuẩn cân cấp chính xác III .

Quả cân chuẩn 10kg
– Các tính năng của quả cân chuẩn M1 5kg ,10kg, 20kg
– Quả cân chuẩn M2 được làm Gang (chrome iron) Có hốc điều chỉnh.
– Sai số cho phép (+/-) mg theo OIML theo ĐLVN47:2009 là 3g.
– Hiệu chuẩn chuẩn đo lường theo ĐLVN286:2015 là 3g.
– Kích thước quả cân, quả M 20 kg gang có 2 kích thước sau.
– Chuyên dùng để kiểm tra, so sánh và hiệu chuẩn lại các cân đĩa, cân bàn
– Đo trực tiếp theo phương pháp phù hợp với OIML R111.
– Kiểm định theo ĐLVN47: 2009.
– Giá bán chưa bao gồm phí hiệu chuẩn tại các trung tâm và chi cục đo lường
– Hiệu chuẩn chuẩn đo lường theo ĐLVN286:2015 cấp cho cơ quan xin chức năng kiểm định và hiệu chuẩn.
– Quả cân 5kg , quả cân chuẩn 10kg , quả cân chuẩn 20kg
Quả cân chuẩn 10kg
Quả cân chuẩn 10kg.
– Các tính năng của quả cân chuẩn M2 10kg.
– Quả cân chuẩn M2 được làm Gang (chrome iron) Có hốc điều chỉnh.
– Sai số cho phép (+/-) mg theo OIML theo ĐLVN47:2009 là 1,6g.
– Hiệu chuẩn chuẩn đo lường theo ĐLVN286:2015 là 1,6g.
– Kích thước quả cân M2 10kg: (190 x 90 x 107) mm.
– Chuyên dùng để kiểm tra, so sánh và hiệu chuẩn lại các cân đĩa, cân bàn, cân kỹ thuật.
– Đo trực tiếp theo phương pháp phù hợp với OIML R111.
– Kiểm định theo ĐLVN47: 2009.
– Giá bán chưa bao gồm phí hiệu chuẩn tại các trung tâm, chi cục đo lường.
– Qui trình kiểm định hiệu chuẩn quả cân F2, M1  theo ĐLVN 47 2009,
– Hiệu chuẩn chuẩn đo lường theo ĐLVN286:2015 cấp cho cơ quan xin chức năng kiểm định và hiệu chuẩn.
Bảng thông số kỹ thuật quả cân TPS M2 10kg.
Định Danh
Quả Cân – 10kg
Cấp Chính Xác
M2
Chất Liệu
Gang sơm màu đen
Hình dạng
Khối hình chữ nhật
Khối Lượng riêng
7.9g/cm3.
Kích thước quả
(190 x 90 x 107) mm.
Từ tính
≤250μT
Hốc hiệu chuẩn
Có hốc điều chỉnh (Adjusting cavity).
Kiểm định theo
ĐLVN47: 2009
Hiệu chuẩn
Chuẩn đo lường theo ĐLVN286:2015 cấp cho cơ quan xin chức năng kiểm định và hiệu chuẩn.
Sai số (+/-) mg
1,6 g