Quả cân chuẩn 10kg
– Các tính năng của quả cân chuẩn M1 5kg ,10kg, 20kg
– Quả cân chuẩn M2 được làm Gang (chrome iron) Có hốc điều chỉnh.
– Sai số cho phép (+/-) mg theo OIML theo ĐLVN47:2009 là 3g.
– Hiệu chuẩn chuẩn đo lường theo ĐLVN286:2015 là 3g.
– Kích thước quả cân, quả M 20 kg gang có 2 kích thước sau.
– Chuyên dùng để kiểm tra, so sánh và hiệu chuẩn lại các cân đĩa, cân bàn
– Đo trực tiếp theo phương pháp phù hợp với OIML R111.
– Kiểm định theo ĐLVN47: 2009.
– Giá bán chưa bao gồm phí hiệu chuẩn tại các trung tâm và chi cục đo lường
– Hiệu chuẩn chuẩn đo lường theo ĐLVN286:2015 cấp cho cơ quan xin chức năng kiểm định và hiệu chuẩn.
– Quả cân 5kg , quả cân chuẩn 10kg , quả cân chuẩn 20kg
Quả cân chuẩn 10kg.
– Các tính năng của quả cân chuẩn M2 10kg.
– Quả cân chuẩn M2 được làm Gang (chrome iron) Có hốc điều chỉnh.
– Sai số cho phép (+/-) mg theo OIML theo ĐLVN47:2009 là 1,6g.
– Hiệu chuẩn chuẩn đo lường theo ĐLVN286:2015 là 1,6g.
– Kích thước quả cân M2 10kg: (190 x 90 x 107) mm.
– Chuyên dùng để kiểm tra, so sánh và hiệu chuẩn lại các cân đĩa, cân bàn, cân kỹ thuật.
– Đo trực tiếp theo phương pháp phù hợp với OIML R111.
– Kiểm định theo ĐLVN47: 2009.
– Giá bán chưa bao gồm phí hiệu chuẩn tại các trung tâm, chi cục đo lường.
– Qui trình kiểm định hiệu chuẩn quả cân F2, M1 theo ĐLVN 47 2009,
– Hiệu chuẩn chuẩn đo lường theo ĐLVN286:2015 cấp cho cơ quan xin chức năng kiểm định và hiệu chuẩn.
Bảng thông số kỹ thuật quả cân TPS M2 10kg.
Định Danh | Quả Cân – 10kg |
Cấp Chính Xác | M2 |
Chất Liệu | Gang sơm màu đen |
Hình dạng | Khối hình chữ nhật |
Khối Lượng riêng | 7.9g/cm3. |
Kích thước quả | (190 x 90 x 107) mm. |
Từ tính | ≤250μT |
Hốc hiệu chuẩn | Có hốc điều chỉnh (Adjusting cavity). |
Kiểm định theo | ĐLVN47: 2009 |
Hiệu chuẩn | Chuẩn đo lường theo ĐLVN286:2015 cấp cho cơ quan xin chức năng kiểm định và hiệu chuẩn. |
Sai số (+/-) mg | 1,6 g |