Cân siêu thị CL 7000
Công dụng:
Cân siêu thị CL 7000 chuyển sử dụng trong các cửa hàng kinh doanh thực phẩm, các siêu thị.
Ngoài chức năng cân chính xác cao, còn hộ trợ nhiều tình năng quản lý: hàng hóa, sản phẩm, nhân viên cân, tính tiền, giá…
Có thể in nhãn để dán trực tiếp lên bao bì, In phiếu để quét mã vạch
Kết nối mạng không dây để quản lý từ xa
Tính năng:
Bộ nhớ lưu sẵn: 10.000 PLU (4Mb) có thể nâng cấp bộ nhớ lên đến 15.000PLU (6Mb).
Mục dữ liệu gồm: tên sản phẩm, số liệu thông tin, trừ bì, đơn giá…
Chức năng in: tên sản phẩm, đơn giá, thông tin xuất hàng, nhóm sản phẩm, thông tin khách hàng.
144 phím cài đặt nhanh
Bàn cân rộng dễ dàng cân sản phẩm có kích thước lớn, có 2 màn hình hiển thị để quan sát.
Định dạng nhãn: 50 kiểu tùy chọn được thiết kế trên PC
Máy in nhiệt tốc độ cao.
Cổng RS -232C kết nối máy tính để quản lí
Kết nối mang: LAN, Wireless LAN (802.11b)
Thông số kỹ thuật:
Model | CL 7000D | ||
Tải trọng | Tải trọng tối đa (kg) | 6/15 | 15/30 |
Bước chia e = d (g) | 2/5 | 5/10 | |
Trọng lượng bì (kg) | 5.998 | 14.995 | |
Màn hìnhhiển thị | Số Digit | 4/5/6/6 (Tr.l Bì/Trọng lượng/đơn giá/thành tiền) | |
Ma trận điểm | Graphic LCD (22 x 220 dots) | ||
Phím | PLU | 72 | |
Phím chức năng | 36 | ||
Phím nhanh | 4 Customized key | ||
Phím nhanh | 144 ( 72 x 2) shift | ||
Máy in | Loại | In nhiệt trực tiếp | |
Tốc độ | 100mm/s | ||
Độ phân giải | 202 dpi | ||
Kích thước nhãn | Rộng: 40-60 cm Dài: 30-120cm | ||
Định dạng nhãn | 45 Fixed, 20 Free | ||
Kiểu Barcode | UPC, EAN13, EAN13A5, I20F5, CODE128, CODE39, CODABAR, IATA2OF5 | ||
Thông số khác | Bộ nhớ | 2MB/3.000PLU (Standard ), 4MB/10.000 (Option) | |
Giao tiếp | RS-232, PS2, Cash drawer, USB, Ethernet (10Base-10Mbps/sec) Wireless Ethernet 802.11b, 10Mbps/sec (Option) | ||
Kích thước sàn | 382mm x 246mm | ||
Nhiệt độ hoạt động | -100C 400C | ||
Nguồn điện | AC 100 240V, 50/60Hz, 1.5A |