Thông số: cân kỹ thuật DS223S
– Mức cân lớn nhất: 220 g
– Mức cân nhỏ nhất: Min=20e=0.2 g
– Giá trị độ chia: d = 0.001 g.
– Giá trị độ chia kiểm: e = 10d=0.01 g.
– Phạm vi đọc: (0.001 g tới 220 g).
– Phạm vi đo lường chất lượng: (0.2g tới 220g).
– Thời gian ổn định: 2 giây
– Đơn vị cân: g, lb,oz, tlt, g/cm2, oz/ya, PCS.
– Kích thước đĩa cân: Ø 100mm.
– Kích thước cân: (182 x 283 x 305) mm.
– Vật liệu cân: Vỏ nhựa ABS, mặt đĩa cân bằng thép không gỉ.
– Phím chức năng: Cân có 8 phím chức năng, Tab, Tare, Uniut, Zero, Pgdn/MR, Record, Pgup/M+, Print/Ente.
– Ứng dụng cân: Cân trọng lượng, đếm mẫu, cân kiểm tra, cân vàng, cân tính phần trăm.
– Cổng giao tiếp RS232, USB kết nối với các thiết bị ngoại vi (máy tính, máy in, máy đọc mã vạch, đèn 3 màu).
– Có thể nhập hoặc xuất dữ liệu thông qua cổng USB như show data, truy xuất dữ liệu qua file Excell.
– Màn hình hiển thị HD 5 inch, đa màu sắc không bị mờ trong môi trường có độ ẩm cao.
– Cân có bộ nhớ tạm thời nên có thể lưu trử dự liệu cân, dữ liệu đếm, cũng như dữ liệu Hi-LO-OK trong nhiều ngày.
– Nhiệt độ hoạt động 100C- 400C độ ẩm 10%-80%.
– Kích thước đóng gói: (dài 375 mm x rộng 340 mm x cao 265 mm).
– Kích thước vận chuyển:02 cái/thùng kích thước (dài 555 mm x rộng 360 mm x cao 390 mm).
– Trọng lượng: 2,6 kg.
– Trọng lượng vận chuyển: 4 kg.
– Nguồn điện: 100-240V kèm Adapter 12V/3A và pin sạc 6V/1.3Ah.
Cân kỹ thuật DS223S
Cung cấp bao gồm.
– Cân kỹ thuật DS223S mới 100%.
– Bộ sạc adapter 12V/3A, cáp kết nối USB.
– Tủ kính chắn gió tích hộp theo cân( 03 cửa mở, bên trái, bên phải và phía trên)
– CO phòng thương mại, CQ hãng sản xuất (bản sao).
– Tài liệu hướng dẫn sử dụng Tiếng Việt, Tiếng Anh)
– Xuất Xứ: Trung Quốc.
Bảng thông số kỹ thuất cân kỹ thuật DS223S.
Model | Cân kỹ thuật DS223S | |||
Mức cân (max) | 220 g | |||
Độ đọc (d) | 0.001 g | |||
Độ chia kiểm (e) | e=10d=0.01 g | |||
Mức cân nhỏ nhất | min=20e=0.2 g | |||
Độ phân giải hiển thị | 1/60.000 | |||
Ổn định | 2 giây | |||
Cấp chính xác | Cấp II theo OIML, ĐLVN16:2009 | |||
Phạm vi đọc | (0,001 g tới 220 g) | |||
Phạm vi đo | (0.2 g tới 220 g) | |||
Đơn vị | g, lb,oz, tlt, g/cm2, oz/ya, PCS | |||
Bộ hiển thị | Màn hình hiển thị dạng cảm ứng HD 5 inch, đa màu sắc không bị mờ trong môi trường có độ ẩm cao | |||
Loadcell | LAK 600g Do TPS Corporation OEM LCT sản xuất tiêu chuẩn OIMLR76 có kích thước (130 x 12 x 29) mm | |||
Quá tải an toàn | 125% tải trọng cân | |||
Giao tiếp | RS232, USB | |||
Phím chức năng | Cân có 8 phím chức năng Tab, Tare, Uniut, Zero, Pgdn/MR, Record, Pgup/M+, Print/Enter | |||
Các tính năng | Chức năng báo hiệu gần hết pin, Chức năng bật/tắt cân tự động giúp tiết kiệm năng lượng | |||
Pin sạc | 6v/1.3Ah kích thước (97 x 24 x 52) mm, sử dụng trong 80 giờ cho 1 lần sạc đầy. | |||
Kích thước đĩa cân | Ø 100 mm | |||
Kích thước cân | (182 x 283 x 305) mm | |||
Vận chuyển | (dài 375 mm x rộng 340 mm x cao 265 mm) | |||
Kích thước đóng gói | 02 cái/thùng kích thước (dài 555 mm x rộng 360 mm x cao 390 mm) | |||
Chức năng | Cân, đếm mẫu, cân ngành vàng Tlt là đơn vị ngành vàng tại Việt Nam zem =2 | |||
Nhiệt độ hoạt động | Nhiệt độ từ -10 độ C đến 40 độ C tại độ ẩm tương đối 10% đến 80%, không ngưng tụ | |||
Trọng lượng cân | 2,6 kg | |||
Vận chuyển | 4 kg | |||
Nguồn | 100-240V kèm Adapter 12V/3A và pin sạc 6V/1.3Ah. |